Ý nghĩa của từ mịn là gì:
mịn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mịn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mịn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mịn


Nhỏ mặt, nhỏ hạt và mượt, sờ dịu tay. | : ''Da '''mịn'''.'' | : ''Bột '''mịn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mịn


t. Nhỏ mặt, nhỏ hạt và mượt, sờ dịu tay: Da mịn; Bột mịn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mịn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mịn": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mịn


nhỏ và mượt, sờ vào thấy nhẵn, mềm, không gợn tay da rất mịn mặt vải mịn bột xay rất mịn Trái nghĩa: ráp
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mịn


t. Nhỏ mặt, nhỏ hạt và mượt, sờ dịu tay: Da mịn; Bột mịn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Bớ mìn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa