1 |
mê muội+ Mê muội thần tượng là trạng thái mù quáng trong nhận thức, thái quá trong tình cảm, không còn khả năng suy xét, phân biệt đúng sai, lẫn lộn về giá trị; mê muội
|
2 |
mê muộitt. Mụ đi, không còn tỉnh táo, sáng suốt: đầu óc mê muội mê muội tin theo thuyết giáo của chúng nó.
|
3 |
mê muộitt. Mụ đi, không còn tỉnh táo, sáng suốt: đầu óc mê muội mê muội tin theo thuyết giáo của chúng nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mê muội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mê muội": . [..]
|
4 |
mê muội Mụ đi, không còn tỉnh táo, sáng suốt. | : ''Đầu óc '''mê muội'''.'' | : '''''Mê muội''' tin theo thuyết giáo của chúng nó.''
|
<< mãn nguyện | mênh mông >> |