1 |
mãn nguyệnhoàn toàn cảm thấy thỏa mãn với ước muốn mà mình đã đạt được,
|
2 |
mãn nguyệntt (H. nguyện: mong ước) Được đầy đủ như lòng mong ước: Con cái phương trưởng cả, thế là ông bà được mãn nguyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mãn nguyện". Những từ có chứa "mãn nguyện" in its [..]
|
3 |
mãn nguyệntt (H. nguyện: mong ước) Được đầy đủ như lòng mong ước: Con cái phương trưởng cả, thế là ông bà được mãn nguyện.
|
4 |
mãn nguyệnhoàn toàn bằng lòng, thoả mãn với những gì mình có được, không đòi hỏi gì hơn nụ cười mãn nguyện con cái thành [..]
|
5 |
mãn nguyện Được đầy đủ như lòng mong ước. | : ''Con cái phương trưởng cả, thế là ông bà được '''mãn nguyện'''.''
|
<< mã phu | mê muội >> |