Ý nghĩa của từ mãn nguyện là gì:
mãn nguyện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mãn nguyện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mãn nguyện mình

1

12 Thumbs up   1 Thumbs down

mãn nguyện


hoàn toàn cảm thấy thỏa mãn với ước muốn mà mình đã đạt được,
Ẩn danh - 2016-08-15

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mãn nguyện


tt (H. nguyện: mong ước) Được đầy đủ như lòng mong ước: Con cái phương trưởng cả, thế là ông bà được mãn nguyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mãn nguyện". Những từ có chứa "mãn nguyện" in its [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mãn nguyện


tt (H. nguyện: mong ước) Được đầy đủ như lòng mong ước: Con cái phương trưởng cả, thế là ông bà được mãn nguyện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mãn nguyện


hoàn toàn bằng lòng, thoả mãn với những gì mình có được, không đòi hỏi gì hơn nụ cười mãn nguyện con cái thành [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mãn nguyện


Được đầy đủ như lòng mong ước. | : ''Con cái phương trưởng cả, thế là ông bà được '''mãn nguyện'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mã phu mê muội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa