Ý nghĩa của từ mã phu là gì:
mã phu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mã phu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mã phu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mã phu


Người trông nom ngựa. | : ''Hồi đó, ông ta là '''mã phu''' trong một gia đình quí phái.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mã phu


assagopala (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mã phu


dt (H. mã: ngựa; phu: người đàn ông) Người trông nom ngựa: Hồi đó, ông ta là mã phu trong một gia đình quí phái.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mã phu


dt (H. mã: ngựa; phu: người đàn ông) Người trông nom ngựa: Hồi đó, ông ta là mã phu trong một gia đình quí phái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< màu mỡ mãn nguyện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa