1 |
mã phu Người trông nom ngựa. | : ''Hồi đó, ông ta là '''mã phu''' trong một gia đình quí phái.''
|
2 |
mã phuassagopala (nam)
|
3 |
mã phudt (H. mã: ngựa; phu: người đàn ông) Người trông nom ngựa: Hồi đó, ông ta là mã phu trong một gia đình quí phái.
|
4 |
mã phudt (H. mã: ngựa; phu: người đàn ông) Người trông nom ngựa: Hồi đó, ông ta là mã phu trong một gia đình quí phái.
|
<< màu mỡ | mãn nguyện >> |