1 |
màu mỡ Có nhiều chất dinh dưỡng trong đất. | : ''Đất đai '''màu mỡ'''.'' | : ''Ruộng đồng '''màu mỡ'''.'' | Có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, không thật. | : '''''Màu mỡ''' riêu cua.'' [..]
|
2 |
màu mỡ(ruộng đất) giàu chất dinh dưỡng, thuận lợi cho cây trồng phát triển đất đai màu mỡ cánh đồng màu mỡ Đồng nghĩa: mỡ màu, phì nhiêu Tr&aacut [..]
|
3 |
màu mỡtt. 1. Có nhiều chất dinh dưỡng trong đất: đất đai màu mỡ ruộng đồng màu mỡ. 2. Có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, không thật: màu mỡ riêu cua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "màu mỡ". Những từ phát [..]
|
4 |
màu mỡtt. 1. Có nhiều chất dinh dưỡng trong đất: đất đai màu mỡ ruộng đồng màu mỡ. 2. Có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, không thật: màu mỡ riêu cua.
|
<< mua chuộc | mã phu >> |