1 |
mê hoặclàm cho mất tỉnh táo, mất sáng suốt, mù quáng tin theo bị tà thuyết làm cho mê hoặc Đồng nghĩa: hoặc, huyễn hoặc
|
2 |
mê hoặc Làm cho người ta lầm lẫn. | : ''Tà thuyết làm '''mê hoặc''' lòng người.''
|
3 |
mê hoặcLàm cho người ta lầm lẫn: Tà thuyết làm mê hoặc lòng người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mê hoặc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mê hoặc": . mê hoặc môn học mỹ học. Những từ có chứ [..]
|
4 |
mê hoặcLàm cho người ta lầm lẫn: Tà thuyết làm mê hoặc lòng người.
|
5 |
mê hoặcāvaṭṭanī (tính từ)
|
<< mách lẻo | quy chế >> |