Ý nghĩa của từ mê hoặc là gì:
mê hoặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mê hoặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mê hoặc mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

mê hoặc


làm cho mất tỉnh táo, mất sáng suốt, mù quáng tin theo bị tà thuyết làm cho mê hoặc Đồng nghĩa: hoặc, huyễn hoặc
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mê hoặc


Làm cho người ta lầm lẫn. | : ''Tà thuyết làm '''mê hoặc''' lòng người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mê hoặc


Làm cho người ta lầm lẫn: Tà thuyết làm mê hoặc lòng người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mê hoặc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mê hoặc": . mê hoặc môn học mỹ học. Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mê hoặc


Làm cho người ta lầm lẫn: Tà thuyết làm mê hoặc lòng người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mê hoặc


āvaṭṭanī (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< máy bay quy chế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa