Ý nghĩa của từ mách lẻo là gì:
mách lẻo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mách lẻo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mách lẻo mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

mách lẻo


Cg. Thèo bẻo. Đem chuyện kín của người này nói cho người khác biết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

mách lẻo


(Khẩu ngữ) nói cho người này biết chuyện riêng của người khác một cách không cần thiết, thường là với dụng ý không tốt tính hay ngồi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

mách lẻo


La dem chuyen cua nguoi noi ra
Thu trang - 2015-04-12

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

mách lẻo


Cg. Thèo bẻo. Đem chuyện kín của người này nói cho người khác biết.
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

mách lẻo


là hành động thường xảy ra ở con nít. | : Cháu A làm bể bình bông, cháu B ''mách lẻo'' nói với bố mẹ cháu A biết là cháu A làm bể bình bông. | Đem chuyện kín của người này nói cho người khác biết. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mày mò mê hoặc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa