Ý nghĩa của từ mày mò là gì:
mày mò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mày mò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mày mò mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mày mò


Tìm tòi một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ: Mày mò mãi mới chữa được cái đồng hồ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mày mò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mày mò": . may mà may mắn mày mò mảy ma [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mày mò


Tìm tòi một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ: Mày mò mãi mới chữa được cái đồng hồ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mày mò


dò tìm một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ để làm việc gì mày mò mãi rồi cũng làm được
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

mày mò


Tìm tòi một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ. | : '''''Mày mò''' mãi mới chữa được cái đồng hồ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mào đầu mách lẻo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa