Ý nghĩa của từ mào đầu là gì:
mào đầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mào đầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mào đầu mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

mào đầu


nói dẫn dắt mấy lời trước khi vào nội dung chính lời mào đầu mào đầu câu chuyện
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mào đầu


Nói dạo trước khi thực sự vào một bài văn hay một câu chuyện.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mào đầu


Nói dạo trước khi thực sự vào một bài văn hay một câu chuyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mào đầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mào đầu": . mai hậu mạo hiểm mạo muội mạo nhận má [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mào đầu


Nói dạo trước khi thực sự vào một bài văn hay một câu chuyện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< miệt thị mày mò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa