Ý nghĩa của từ mãnh thú là gì:
mãnh thú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mãnh thú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mãnh thú mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mãnh thú


thú dữ con mãnh thú Đồng nghĩa: ác thú
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mãnh thú


dt (H. thú: loài vật có bốn chân) Con thú dữ: Vườn bách thú đã có thêm một số mãnh thú.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mãnh thú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mãnh thú": . mãnh thú [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mãnh thú


Con thú dữ. | : ''Vườn bách thú đã có thêm một số '''mãnh thú'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mãnh thú


dt (H. thú: loài vật có bốn chân) Con thú dữ: Vườn bách thú đã có thêm một số mãnh thú.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< miễn cưỡng mượn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa