1 |
miễn cưỡngcó vẻ không vừa lòng khi buộc phải làm việc mình không muốn thái độ miễn cưỡng nhận lời một cách miễn cưỡng
|
2 |
miễn cưỡngđgt. Gắng gượng, không thoải mái, bằng lòng khi làm việc gì: miễn cưỡng nhận lời vì nể nang mà miễn cưỡng ngồi nghe.
|
3 |
miễn cưỡng Gắng gượng, không thoải mái, bằng lòng khi làm việc gì. | : '''''Miễn cưỡng''' nhận lời.'' | : ''Vì nể nang mà '''miễn cưỡng''' ngồi nghe.''
|
4 |
miễn cưỡngđgt. Gắng gượng, không thoải mái, bằng lòng khi làm việc gì: miễn cưỡng nhận lời vì nể nang mà miễn cưỡng ngồi nghe.
|
<< miêu tả | mãnh thú >> |