Ý nghĩa của từ mãnh liệt là gì:
mãnh liệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mãnh liệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mãnh liệt mình

1

11 Thumbs up   6 Thumbs down

mãnh liệt


Là dữ dội ko có điểm dừng. Độc đáo và sắc bén
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 23 tháng 11, 2016

2

12 Thumbs up   9 Thumbs down

mãnh liệt


mạnh mẽ và dữ dội niềm tin mãnh liệt sức sống mãnh liệt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   11 Thumbs down

mãnh liệt


Mạnh mẽ và dữ dội. | : ''Cuộc tiến công '''mãnh liệt'''.'' | : ''Tình yêu '''mãnh liệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   10 Thumbs down

mãnh liệt


tt. Mạnh mẽ và dữ dội: cuộc tiến công mãnh liệt tình yêu mãnh liệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

6 Thumbs up   12 Thumbs down

mãnh liệt


tt. Mạnh mẽ và dữ dội: cuộc tiến công mãnh liệt tình yêu mãnh liệt.
Nguồn: vdict.com

6

6 Thumbs up   13 Thumbs down

mãnh liệt


atighora (tính từ), kurūra (tính từ), ātāpī (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< chiếm đôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa