Ý nghĩa của từ mãng xà là gì:
mãng xà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mãng xà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mãng xà mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

mãng xà


trăn sống lâu năm thành tinh, chuyên làm hại người, trong các truyện cổ con mãng xà
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mãng xà


Trăn sống thành tinh, chuyên làm hại người trong các truyện cổ. | : ''Thạch Sanh vác búa đi chém '''mãng xà'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mãng xà


d. Trăn sống thành tinh, chuyên làm hại người trong các truyện cổ. Thạch Sanh vác búa đi chém mãng xà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mãng xà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mãng xà":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

mãng xà


d. Trăn sống thành tinh, chuyên làm hại người trong các truyện cổ. Thạch Sanh vác búa đi chém mãng xà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mã vĩ mèng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa