1 |
mâu thuẫntình trạng xung đột, đối chọi trực tiếp với nhau nội bộ có mâu thuẫn mâu thuẫn cá nhân tình trạng trái ngược nhau, phủ định nhau về một mặt n&agrav [..]
|
2 |
mâu thuẫnLà danh từ diễn tả sự bất đồng giữa hai hay nhiều bên, có thể xảy ra tranh chấp nếu không được hòa giải sớm. Ví dụ 1: Mâu thuẫn giữa Bắc Triều Tiên và Nam Hàn Quốc vẫn đang trở thành vấn đề nóng hổi cần sự can thiệp của Hiệp hội Hòa bình thế giới.
|
3 |
mâu thuẫnLà danh từ diễn tả sự bất đồng giữa hai hay nhiều bên, có thể xảy ra tranh chấp nếu không được hòa giải sớm. Ví dụ 1: Mâu thuẫn giữa Bắc Triều Tiên và Nam Hàn Quốc vẫn đang trở thành vấn đề nóng hổi cần sự can thiệp của Hiệp hội Hòa bình thế giới.
|
4 |
mâu thuẫnI. d. 1. Tình trạng xung đột với nhau: Mâu thuẫn giữa Anh và Mỹ. 2. Tình trạng xung đột ở trong sự vật làm cho sự vật biến đổi. II. t. Chống chọi nhau, không hòa thuận với nhau: Bọn đế quốc bề ngoài hùa theo nhau nhưng thực ra thì mâu thuẫn nhau.
|
5 |
mâu thuẫn Tình trạng xung đột với nhau. | : '''''Mâu thuẫn''' giữa.'' | : ''Anh và.'' | : ''Mỹ.'' | Tình trạng xung đột ở trong sự vật làm cho sự vật biến đổi. | Chống chọi nhau, không hòa thuận với nhau. | [..]
|
6 |
mâu thuẫnI. d. 1. Tình trạng xung đột với nhau: Mâu thuẫn giữa Anh và Mỹ. 2. Tình trạng xung đột ở trong sự vật làm cho sự vật biến đổi. II. t. Chống chọi nhau, không hòa thuận với nhau: Bọn đế quốc bề ngoài h [..]
|
7 |
mâu thuẫnkammāsa (tính từ)
|
<< mâu | mây xanh >> |