Ý nghĩa của từ mâu là gì:
mâu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mâu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mâu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mâu


Binh khí xưa có mũi nhọn dùng để đâm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mâu


d. Binh khí xưa có mũi nhọn dùng để đâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mâu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mâu": . mau màu máu mâu mầu mẩu mẫu mấu mậu mếu more...-Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâu


d. Binh khí xưa có mũi nhọn dùng để đâm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâu


khí giới thời cổ, cán dài, mũi nhọn và có hình uốn lượn, dùng để đâm.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâu


Mâu là tên một loại vũ khí lạnh, phát triển từ thương mà ra. Mâu có có cán dài, mũi nhọn bằng kim loại. Khác với thương, mũi mâu thường có hình thù kỳ dị. Phía sau mũi có thể có một số gút nút hoặc uố [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mân mê mâu thuẫn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa