Ý nghĩa của từ mân mê là gì:
mân mê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mân mê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mân mê mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mân mê


Sờ, nắn nhẹ, vo nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay. | : '''''Mân mê''' tà áo.'' | : ''Em bé ngắm nghía, '''mân mê''' con búp bê.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mân mê


sờ, nắn nhẹ, vê nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay mân mê tà áo Đồng nghĩa: vân vê
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mân mê


đg. Sờ, nắn nhẹ, vo nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay. Mân mê tà áo. Em bé ngắm nghía, mân mê con bupbê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mân mê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mân mê":  [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mân mê


đg. Sờ, nắn nhẹ, vo nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay. Mân mê tà áo. Em bé ngắm nghía, mân mê con bupbê.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mân mê


Động từ diễn tả việc nắn nhẹ, sờ, vo nhẹ nhàng bằng các đầu ngón tay.
Ví dụ 1: Cô ấy mân mê những ngón tay bé nhỏ của con cô ấy khi em đang ngủ.
Ví dụ 2: Thằng bé nghèo khổ đó đang mân mê những thứ đồ chơi bị vứt ngoài thùng rác.
nga - 2018-10-14





<< máy móc mâu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa