1 |
mân mê Sờ, nắn nhẹ, vo nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay. | : '''''Mân mê''' tà áo.'' | : ''Em bé ngắm nghía, '''mân mê''' con búp bê.''
|
2 |
mân mêsờ, nắn nhẹ, vê nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay mân mê tà áo Đồng nghĩa: vân vê
|
3 |
mân mêđg. Sờ, nắn nhẹ, vo nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay. Mân mê tà áo. Em bé ngắm nghía, mân mê con bupbê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mân mê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mân mê":  [..]
|
4 |
mân mêđg. Sờ, nắn nhẹ, vo nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay. Mân mê tà áo. Em bé ngắm nghía, mân mê con bupbê.
|
5 |
mân mêĐộng từ diễn tả việc nắn nhẹ, sờ, vo nhẹ nhàng bằng các đầu ngón tay. Ví dụ 1: Cô ấy mân mê những ngón tay bé nhỏ của con cô ấy khi em đang ngủ. Ví dụ 2: Thằng bé nghèo khổ đó đang mân mê những thứ đồ chơi bị vứt ngoài thùng rác.
|
<< máy móc | mâu >> |