1 |
máy tínhd. 1 Máy thực hiện tự động các phép tính. 2 Máy tính điện tử (nói tắt).
|
2 |
máy tínhd. 1 Máy thực hiện tự động các phép tính. 2 Máy tính điện tử (nói tắt).
|
3 |
máy tínhmáy thực hiện tự động các phép tính thí sinh được phép mang máy tính vào phòng thi máy vi tính (nói tắt) c&aa [..]
|
4 |
máy tínhMáy tính, cũng gọi là máy vi tính hay máy điện toán, là những thiết bị hay hệ thống dùng để tính toán hay kiểm soát các hoạt động mà có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật lôgic.
Máy tính được lắ [..]
|
5 |
máy tính Máy thực hiện tự động các phép tính. | Máy vi tính, máy điện toán, máy tính điện tử (nói tắt). | Công cụ nhỏ, thường đủ nhỏ để bỏ vào túi, có khả năng thực hiện tự động các phép tính căn bản như cộ [..]
|
<< oven | vie >> |