1 |
máy kéoLà chỉ đầu máy tự di chuyển bằng xích hay bánh lốp để thực hiện các công việc đào, xúc, nâng, ủi, gạt, kéo, đẩy 17/2012/TT-BGTVT
|
2 |
máy kéo Thứ xe kéo một xe khác hoặc một máy nông nghiệp (máy cày, máy gặt. . . ).
|
3 |
máy kéoThứ xe kéo một xe khác hoặc một máy nông nghiệp (máy cày, máy gặt...).
|
4 |
máy kéoThứ xe kéo một xe khác hoặc một máy nông nghiệp (máy cày, máy gặt...).
|
5 |
máy kéomáy chạy bằng động cơ dùng để kéo các máy móc khác trong nông nghiệp.
|
6 |
máy kéoMáy kéo là một loại máy nhờ nguồn động lực để sử dụng sức kéo trong nông nghiệp, xây dựng v.v. Máy kéo sử dụng động cơ Diezel đặc biệt, trong cơ cấu phân phối khí không có Jiclo làm đậm [..]
|
7 |
máy kéoLà một loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chạy bằng động cơ, có bốn bánh xe và thường dùng để kéo một rơ moóc chở hàng 46/2012/TT-BGTVT
|
<< quan lang | quan khách >> |