1 |
mát mẻmát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) trời thu mát mẻ không khí mát mẻ dễ chịu Trái nghĩa: nóng bức, nóng n [..]
|
2 |
mát mẻnibbāna (trung), nibbāpana (trung), sītala (tính từ), sītibhāva (nam)
|
3 |
mát mẻ: ''Buổi chiều '''mát mẻ'''.'' | : ''Nói '''mát mẻ'''.''
|
4 |
mát mẻNh. Mát: Buổi chiều mát mẻ; Nói mát mẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mát mẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mát mẻ": . mát mẻ mặt mày mặt mo mặt mũi mất máu mất mùa mật mã mệt mỏi [..]
|
5 |
mát mẻNh. Mát: Buổi chiều mát mẻ; Nói mát mẻ.
|
<< mành mành | méo mó >> |