Ý nghĩa của từ mát mẻ là gì:
mát mẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mát mẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mát mẻ mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

mát mẻ


mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) trời thu mát mẻ không khí mát mẻ dễ chịu Trái nghĩa: nóng bức, nóng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   4 Thumbs down

mát mẻ


nibbāna (trung), nibbāpana (trung), sītala (tính từ), sītibhāva (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   5 Thumbs down

mát mẻ


: ''Buổi chiều '''mát mẻ'''.'' | : ''Nói '''mát mẻ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   6 Thumbs down

mát mẻ


Nh. Mát: Buổi chiều mát mẻ; Nói mát mẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mát mẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mát mẻ": . mát mẻ mặt mày mặt mo mặt mũi mất máu mất mùa mật mã mệt mỏi [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   6 Thumbs down

mát mẻ


Nh. Mát: Buổi chiều mát mẻ; Nói mát mẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mành mành méo mó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa