Ý nghĩa của từ méo mó là gì:
méo mó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ méo mó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa méo mó mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

méo mó


saṅkoceti (saṃ + kuc + e), saṅkoca (nam), vekalla (trung), vekalla (trung)
Nguồn: phathoc.net

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

méo mó


Méo mó nghề nghiệp. Hay rập theo những tập quán của nghề nghiệp mình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

méo mó


Nh. Méo. ngh. 1. Méo mó nghề nghiệp. Hay rập theo những tập quán của nghề nghiệp mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "méo mó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "méo mó": . méo mó mò mẫm [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

méo mó


Nh. Méo. ngh. 1. Méo mó nghề nghiệp. Hay rập theo những tập quán của nghề nghiệp mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

méo mó


như méo (nhưng nghĩa mạnh hơn) cái nồi méo mó không đúng như thật, mà sai lệch đi phản ánh sự thật một cách méo mó cá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mát mẻ mê ly >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa