1 |
méo mósaṅkoceti (saṃ + kuc + e), saṅkoca (nam), vekalla (trung), vekalla (trung)
|
2 |
méo mó Méo mó nghề nghiệp. Hay rập theo những tập quán của nghề nghiệp mình.
|
3 |
méo móNh. Méo. ngh. 1. Méo mó nghề nghiệp. Hay rập theo những tập quán của nghề nghiệp mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "méo mó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "méo mó": . méo mó mò mẫm [..]
|
4 |
méo móNh. Méo. ngh. 1. Méo mó nghề nghiệp. Hay rập theo những tập quán của nghề nghiệp mình.
|
5 |
méo mónhư méo (nhưng nghĩa mạnh hơn) cái nồi méo mó không đúng như thật, mà sai lệch đi phản ánh sự thật một cách méo mó cá [..]
|
<< mát mẻ | mê ly >> |