1 |
mành mành: ''Cuốn '''mành mành''' lên cho sáng nhà.''
|
2 |
mành mànhNh. Mành: Cuốn mành mành lên cho sáng nhà.
|
3 |
mành mànhNh. Mành: Cuốn mành mành lên cho sáng nhà.
|
4 |
mành mànhbức mành, tấm mành "Gió đâu sịch bức mành mành, Tỉnh ra mới biết là mình chiêm bao." (TKiều)
|
<< mong đợi | mát mẻ >> |