Ý nghĩa của từ mành mành là gì:
mành mành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mành mành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mành mành mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mành mành


: ''Cuốn '''mành mành''' lên cho sáng nhà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mành mành


Nh. Mành: Cuốn mành mành lên cho sáng nhà.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mành mành


Nh. Mành: Cuốn mành mành lên cho sáng nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mành mành


bức mành, tấm mành "Gió đâu sịch bức mành mành, Tỉnh ra mới biết là mình chiêm bao." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mong đợi mát mẻ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa