1 |
mào Phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật. | : '''''Mào''' của con gà trống.'' | : '''''Mào''' công.''
|
2 |
màod. Phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật. Mào của con gà trống. Mào công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mào": . mao mào mão mạo [..]
|
3 |
màod. Phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật. Mào của con gà trống. Mào công.
|
4 |
màophần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật mào gà Đồng nghĩa: mồng
|
5 |
màoMào trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là:
Một bộ phận trên đầu các loài chim, ví dụ mào gà, mào ngỗng. Xem bài Mào (động vật).
Là một hiện tượng bệnh lý. Xem bài Mào.
Là chỏm lông trê [..]
|
6 |
màoBài này nói về một hiện tượng bệnh lý. Các nghĩa khác xem bài: Mào (định hướng).
Mào (Latinh: crusta) hình thành khi huyết thanh, máu hay dịch tiết mủ khô trên bề mặt da. Mào có thể mỏng, dễ vụn (chốc [..]
|
<< màn gió | mày râu >> |