Ý nghĩa của từ mào là gì:
mào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mào mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mào


Phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật. | : '''''Mào''' của con gà trống.'' | : '''''Mào''' công.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mào


d. Phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật. Mào của con gà trống. Mào công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mào": . mao mào mão mạo [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mào


d. Phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật. Mào của con gà trống. Mào công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mào


phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật mào gà Đồng nghĩa: mồng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mào


Mào trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là: Một bộ phận trên đầu các loài chim, ví dụ mào gà, mào ngỗng. Xem bài Mào (động vật). Là một hiện tượng bệnh lý. Xem bài Mào. Là chỏm lông trê [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mào


Bài này nói về một hiện tượng bệnh lý. Các nghĩa khác xem bài: Mào (định hướng). Mào (Latinh: crusta) hình thành khi huyết thanh, máu hay dịch tiết mủ khô trên bề mặt da. Mào có thể mỏng, dễ vụn (chốc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< màn gió mày râu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa