1 |
mài . Củ mài (nói tắt). | Làm mòn để làm cho nhẵn, sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát với vật rất cứng. | : '''''Mài''' dao kéo.'' | : '''''Mài''' sắn lấy bột.'' | : '''''Mài''' m [..]
|
2 |
mài1 d. (kng.). Củ mài (nói tắt).2 đg. Làm mòn để làm cho nhẵn, sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát với vật rất cứng. Mài dao kéo. Mài sắn lấy bột. Mài mòn. Dao năng mài thì sắc (tng [..]
|
3 |
mài1 d. (kng.). Củ mài (nói tắt). 2 đg. Làm mòn để làm cho nhẵn, sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát với vật rất cứng. Mài dao kéo. Mài sắn lấy bột. Mài mòn. Dao năng mài thì sắc (tng.).
|
4 |
màilàm cho nhẵn, cho sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát vào vật rất cứng mài dao kéo có công m&agr [..]
|
<< mua sỉ | màn bạc >> |