1 |
lầyLầy là thường nói về đất như là đất chứa nhiều nước gọi là đất sét (cũng có thể là " lầy " ) có vài từ lầy "Đầm lầy , Giỡn lầy ... trên học sinh thường nói " Mầy Chơi Lầy Quá zòi ko ngờ tao lại chơi với thằng lầy như vậy " ^_^
|
2 |
lầyChơi ko đẹp
|
3 |
lầyTừ "lầy" có nhiều nghĩa nhưng theo mình thì nó thường được dùng theo 2 hoàn cảnh phổ biến. Thứ nhất là chỉ sự bẩn thỉu, trắc trở, không bằng phẳng như trong cụm từ "con đường lầy lội". Thứ hai là ám chỉ tính cách con người không tích cực, họ thường là những người rất lì lợm, ương bướng. Trong quan hệ giao tiếp thường ngày thì từ "lầy" thường mang hàm ý mỉa mai.
|
4 |
lầyThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
lầyThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
6 |
lầyđất bùn nhão thường xuyên ngập nước vượt qua bãi lầy xe bị mắc lầy Tính từ có nhiều bùn trơn, bẩn mưa nhiều, đường lầy và trơn Đồng nghĩa: lội [..]
|
7 |
lầyt. Có nhiều bùn : Đường lầy ; Ruộng lầy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lầy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lầy": . lay láy lạy lây lầy lẩy lẫy lấy lũy lụy more...-Những từ có chứa " [..]
|
8 |
lầyt. Có nhiều bùn : Đường lầy ; Ruộng lầy.
|
9 |
lầy Có nhiều bùn. | : ''Đường '''lầy'''.'' | : ''Ruộng '''lầy'''.''
|
<< lấy lòng | lẩm bẩm >> |