1 |
lấy lòng Cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình. | : ''Cười '''lấy lòng'''.'' | : ''Khen để '''lấy lòng'''.''
|
2 |
lấy lòngđg. Cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình. Cười lấy lòng. Khen để lấy lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấy lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lấy lòng": . lẫy lừng lấy lòn [..]
|
3 |
lấy lòngcốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình cười lấy lòng nói nịnh một câu lấy lòng
|
4 |
lấy lòngđg. Cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình. Cười lấy lòng. Khen để lấy lòng.
|
<< lấp lửng | lầy >> |