Ý nghĩa của từ lấy lòng là gì:
lấy lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lấy lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lấy lòng mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lấy lòng


Cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình. | : ''Cười '''lấy lòng'''.'' | : ''Khen để '''lấy lòng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lấy lòng


đg. Cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình. Cười lấy lòng. Khen để lấy lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấy lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lấy lòng": . lẫy lừng lấy lòn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lấy lòng


cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình cười lấy lòng nói nịnh một câu lấy lòng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lấy lòng


đg. Cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình. Cười lấy lòng. Khen để lấy lòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lấp lửng lầy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa