1 |
lấp lửngcó tính chất mập mờ không rõ ràng một cách cố ý, để cho muốn hiểu thế nào cũng được trả lời lấp lửng nói lấp lửng, nước đôi Đồng ngh [..]
|
2 |
lấp lửngt. ph. 1. Khi nổi khi chìm, không nhất định: Gió to, bèo lấp lửng mặt nước. 2. Mập mờ, không hẳn đùa, không hẳn thật: Ăn nói lấp lửng ai hiểu được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấp lửng". Nhữn [..]
|
3 |
lấp lửngt. ph. 1. Khi nổi khi chìm, không nhất định: Gió to, bèo lấp lửng mặt nước. 2. Mập mờ, không hẳn đùa, không hẳn thật: Ăn nói lấp lửng ai hiểu được.
|
4 |
lấp lửnglấp lửng ở dây là có chuyện giấu kín trong lòng nửa muốn ra sự thật nửa không muốn nói ra để người khac biết
|
5 |
lấp lửng Ph. | Khi nổi khi chìm, không nhất định. | : ''Gió to, bèo '''lấp lửng''' mặt nước.'' | Mập mờ, không hẳn đùa, không hẳn thật. | : ''Ăn nói '''lấp lửng''' ai hiểu được.'' [..]
|
<< lấp ló | lấy lòng >> |