Ý nghĩa của từ lung lay là gì:
lung lay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lung lay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lung lay mình

1

5 Thumbs up   5 Thumbs down

lung lay


Bắt đầu lỏng, không chặt. | : ''Răng '''lung lay'''.'' | : ''Cái đinh '''lung lay'''.'' | Rung chuyển và ngả nghiêng. | : ''Ý chí không '''lung lay'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   7 Thumbs down

lung lay


t. 1. Bắt đầu lỏng, không chặt : Răng lung lay ; Cái đinh lung lay. 2. Rung chuyển và ngả nghiêng : ý chí không lung lay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

lung lay


īrati (ir + a)
Nguồn: phathoc.net

4

5 Thumbs up   9 Thumbs down

lung lay


t. 1. Bắt đầu lỏng, không chặt : Răng lung lay ; Cái đinh lung lay. 2. Rung chuyển và ngả nghiêng : ý chí không lung lay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lung lay". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   7 Thumbs down

lung lay


nghiêng hoặc làm cho nghiêng bên này ngả bên kia, không còn giữ nguyên được thế đứng gió lung lay cành lá lung lay c&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lu mờ luyến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa