Ý nghĩa của từ lu mờ là gì:
lu mờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lu mờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lu mờ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lu mờ


Trong từ điển tiếng Việt, "lu mờ" là một loại tính từ có hai tầng nghĩa. Đối với sự vật có nghĩa là suy yếu, bị mờ dần đi, không còn thấy rõ nữa. Đối với con người, lu mờ có nghĩa là không còn nổi bật, tiêu biểu như trước
Ví dụ 1: Ánh sáng của ngọn lửa đã lu mờ dần đi trước cơn gió
Ví dụ 2: Anh ấy xuất hiện làm cho vai trò của tôi bị lu mờ trước công việc này
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 9 tháng 6, 2019

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lu mờ


Mờ đi, kém vẻ sáng đi. | : ''Ngọn đèn '''lu mờ'''.'' | Suy kém đi. | : ''Tài năng và uy tín '''lu mờ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

lu mờ


t. 1. Mờ đi, kém vẻ sáng đi: Ngọn đèn lu mờ. 2. Suy kém đi: Tài năng và uy tín lu mờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lu mờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lu mờ": . lu mờ lù mù [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lu mờ


t. 1. Mờ đi, kém vẻ sáng đi: Ngọn đèn lu mờ. 2. Suy kém đi: Tài năng và uy tín lu mờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< loạt lung lay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa