1 |
lu mờTrong từ điển tiếng Việt, "lu mờ" là một loại tính từ có hai tầng nghĩa. Đối với sự vật có nghĩa là suy yếu, bị mờ dần đi, không còn thấy rõ nữa. Đối với con người, lu mờ có nghĩa là không còn nổi bật, tiêu biểu như trước Ví dụ 1: Ánh sáng của ngọn lửa đã lu mờ dần đi trước cơn gió Ví dụ 2: Anh ấy xuất hiện làm cho vai trò của tôi bị lu mờ trước công việc này
|
2 |
lu mờ Mờ đi, kém vẻ sáng đi. | : ''Ngọn đèn '''lu mờ'''.'' | Suy kém đi. | : ''Tài năng và uy tín '''lu mờ'''.''
|
3 |
lu mờt. 1. Mờ đi, kém vẻ sáng đi: Ngọn đèn lu mờ. 2. Suy kém đi: Tài năng và uy tín lu mờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lu mờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lu mờ": . lu mờ lù mù [..]
|
4 |
lu mờt. 1. Mờ đi, kém vẻ sáng đi: Ngọn đèn lu mờ. 2. Suy kém đi: Tài năng và uy tín lu mờ.
|
<< loạn luân | lung lay >> |