Ý nghĩa của từ lung lạc là gì:
lung lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lung lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lung lạc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lung lạc


Làm cho nao núng tinh thần, lay chuyển ý chí để chịu khuất phục. | : ''Không thể '''lung lạc''' tinh thần của các chiến sĩ yêu nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lung lạc


đgt. Làm cho nao núng tinh thần, lay chuyển ý chí để chịu khuất phục: không thể lung lạc tinh thần của các chiến sĩ yêu nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lung lạc". Những từ có chứa "lung lạc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lung lạc


đgt. Làm cho nao núng tinh thần, lay chuyển ý chí để chịu khuất phục: không thể lung lạc tinh thần của các chiến sĩ yêu nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lung lạc


tác động đến tinh thần làm cho nao núng mà phải chịu khuất phục bị lung lạc tinh thần
Nguồn: tratu.soha.vn





<< loe toe luyện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa