1 |
loe toe Nhanh mồm, hay nói, hay kiếm chuyện làm quà, mách lẻo (hàm ý chê). | : ''Mồm '''loe toe''' .'' | : ''Chưa chi đã '''loe toe''' khoe khắp làng.''
|
2 |
loe toett. Nhanh mồm, hay nói, hay kiếm chuyện làm quà, mách lẻo (hàm ý chê): mồm loe toe Chưa chi đã loe toe khoe khắp làng.
|
3 |
loe toett. Nhanh mồm, hay nói, hay kiếm chuyện làm quà, mách lẻo (hàm ý chê): mồm loe toe Chưa chi đã loe toe khoe khắp làng.
|
<< loang | lung lạc >> |