Ý nghĩa của từ luật gia là gì:
luật gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ luật gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa luật gia mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

luật gia


Người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

luật gia


d. Người chuyên nghiên cứu về pháp luật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "luật gia". Những từ có chứa "luật gia": . luật gia Ngũ hình trong bộ luật Gia Long. Những từ có chứa "luật gia" in it [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

luật gia


d. Người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

luật gia


người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

luật gia


(cg. nhà luật học), người có kiến thức pháp lí, chuyên nghiên cứu về luật, luật học hoặc làm công tác pháp luật ở các cơ quan nhà nước, các tổ chức nghề nghiệp: luật gia tư vấn, vv. (Xt. Hội luật gia Việt Nam). Từ điển Luật học trang 286
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

luật gia


Luật sư là người hành nghề liên quan đến lĩnh vực pháp luật khi có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật của mỗi quốc gia. Luật sư thực hiện dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< luận điệu luống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa