1 |
luống Khoảng đất dài và cao để trồng cây. | : '''''Luống''' khoai.'' | : '''''Luống''' su hào.'' | Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất. | Uổng phí, để mất. | : '''''Luống''' công đi sớm về trưa.'' [..]
|
2 |
luốngd. 1. Khoảng đất dài và cao để trồng cây: Luống khoai; Luống su-hào. 2. Cg. Luống cày. Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất. đg. Uổng phí, để mất: Luống công đi sớm về trưa.
|
3 |
luốngd. 1. Khoảng đất dài và cao để trồng cây: Luống khoai; Luống su-hào. 2. Cg. Luống cày. Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất.đg. Uổng phí, để mất: Luống công đi sớm về trưa.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
|
4 |
luốngkhoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt đánh luống trồng hoa luống rau cày ốp luống Đồng nghĩa: liếp Phụ từ (Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị mức độ nhiều, không p [..]
|
<< luận điệu | luống tuổi >> |