Ý nghĩa của từ lon ton là gì:
lon ton nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lon ton. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lon ton mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

lon ton


Dáng vẻ nhanh nhẹn vẻ hồ hởi
Vũ Thị Vân Anh - 2014-05-11

2

8 Thumbs up   2 Thumbs down

lon ton


Dáng đi nhạnh nhẹn vẻ hồ hởi
vananh - 2014-05-11

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

lon ton


Nói dáng đi nhanh nhẹn, bước ngắn: Thằng bé chạy lon ton.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   2 Thumbs down

lon ton


từ gợi tả dáng đi, chạy (thường là của trẻ em) với những bước ngắn, nhanh nhẹn, vẻ hồ hởi bước chân lon ton em bé lon ton chạy theo mẹ Đồng nghĩa: lon xon, ton ton [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

5 Thumbs up   2 Thumbs down

lon ton


Nói dáng đi nhanh nhẹn, bước ngắn. | : ''Thằng bé chạy '''lon ton'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

5 Thumbs up   3 Thumbs down

lon ton


Nói dáng đi nhanh nhẹn, bước ngắn: Thằng bé chạy lon ton.
Nguồn: vdict.com





<< lom khom trắc trở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa