1 |
loăng quăng Đây đó từ chuyện này đến chuyện khác, từ nơi nọ đến chỗ kia, không có mục đích. | : ''Nói chuyện '''loăng quăng'''.'' | : ''Đi '''loăng quăng''' ngoài phố.''
|
2 |
loăng quăngĐây đó từ chuyện này đến chuyện khác, từ nơi nọ đến chỗ kia, không có mục đích: Nói chuyện loăng quăng; Đi loăng quăng ngoài phố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loăng quăng". Những từ có chứa "l [..]
|
3 |
loăng quăngĐây đó từ chuyện này đến chuyện khác, từ nơi nọ đến chỗ kia, không có mục đích: Nói chuyện loăng quăng; Đi loăng quăng ngoài phố.
|
4 |
loăng quăng(đi hoặc nghĩ) lung tung, từ chỗ này đến chỗ khác, từ chuyện này sang chuyện khác, không có định hướng hoặc mục đích gì rõ ràng chạ [..]
|
5 |
loăng quăngBọ gậy hay lăng quăng là một dạng ấu trùng của muỗi, hình thành ở giai đoạn thứ 2 trong vòng đời của muỗi. Muỗi có 4 giai đoạn trong vòng đời là trứng muỗi, bọ gậy(ấu trùng), cung quăng (nhộng) và muỗ [..]
|
<< loáng choáng | trần thuật >> |