1 |
loLà tính từ chỉ cảm xúc bồn chồn, không yên tâm, trái nghĩa với từ yên tâm. Ví dụ:tôi rất lo lắng về tình trạng sức khoẻ của nó. 2. Là từ chỉ dự báo, dự đoán về tình hình bất lợi có thể xảy ra. Ví dụ. Mỹ lo ngại tình trạng khủng bố sẽ gia tăng
|
2 |
lo Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại. | Tính toán đến, quan tâm đến. | : '''''Lo''' làm '''lo''' ăn.'' | : ''Anh nuôi '''lo''' cho các chiến sĩ có cơm nó [..]
|
3 |
lođg. 1. Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại. 2. Tính toán đến, quan tâm đến : Lo làm lo ăn ; Anh nuôi lo cho các chiến sĩ có cơm nóng canh ngọt. 3. Chạy ch [..]
|
4 |
lođg. 1. Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại. 2. Tính toán đến, quan tâm đến : Lo làm lo ăn ; Anh nuôi lo cho các chiến sĩ có cơm nóng canh ngọt. 3. Chạy chọt đút lót để được việc gì : Lo thày lo thuốc ; Lo thầy kiện.
|
5 |
loở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều không hay đi đêm hôm thế n&ag [..]
|
6 |
lolubricating oil
|
<< lai vãng | lèn >> |