1 |
lai vãngđgt. Đi qua lại: ít người lai vãng Lâu không thấy nó lai vãng ở đây.
|
2 |
lai vãngđgt. Đi qua lại: ít người lai vãng Lâu không thấy nó lai vãng ở đây.
|
3 |
lai vãngqua lại, lui tới "Hơn nửa tháng nay hắn có lai vãng gì đến nhà này đâu!" (KLân; 6)
|
4 |
lai vãngsañcarati (saṃ + car + a)
|
5 |
lai vãng Đi qua lại. | : ''Ít người '''lai vãng''' .'' | : ''Lâu không thấy nó '''lai vãng''' ở đây.''
|
<< lai rai | lo >> |