Ý nghĩa của từ lai vãng là gì:
lai vãng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lai vãng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lai vãng mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lai vãng


đgt. Đi qua lại: ít người lai vãng Lâu không thấy nó lai vãng ở đây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lai vãng


đgt. Đi qua lại: ít người lai vãng Lâu không thấy nó lai vãng ở đây.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lai vãng


qua lại, lui tới "Hơn nửa tháng nay hắn có lai vãng gì đến nhà này đâu!" (KLân; 6)
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lai vãng


sañcarati (saṃ + car + a)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lai vãng


Đi qua lại. | : ''Ít người '''lai vãng''' .'' | : ''Lâu không thấy nó '''lai vãng''' ở đây.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lai rai lo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa