1 |
lèn Dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành. | : '''''Lèn''' ở.'' | : ''Quảng.'' | : ''Bình có nhiều động.'' | Nhồi chặt vào. | : '''''Lèn''' bông vào đệm.'' | Dùng lời nói khéo để bán một giá đ [..]
|
2 |
lènđg. 1. Nhồi chặt vào : Lèn bông vào đệm. 2. Dùng lời nói khéo để bán một giá đắt : Càng quen càng lèn cho đau (tng) . d. Dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành : Lèn ở Quảng Bình có nhiều động.
|
3 |
lènđg. 1. Nhồi chặt vào : Lèn bông vào đệm. 2. Dùng lời nói khéo để bán một giá đắt : Càng quen càng lèn cho đau (tng) .d. Dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành : Lèn ở Quảng Bình có nhiều động. [..]
|
4 |
lènnúi đá có vách cao dựng đứng lèn đá Động từ cố nhét thêm vào mặc dù đã chặt, đã chật một bát cơm lèn ch [..]
|
<< lo | lôi đình >> |