1 |
lôi đìnhsấm và sét; dùng để ví cơn giận lớn nổi trận lôi đình
|
2 |
lôi đình Sấm sét. | Cơn giận dữ dội. | : ''Nổi trận '''lôi đình'''.''
|
3 |
lôi đìnhd. 1. Sấm sét. 2. Cơn giận dữ dội: Nổi trận lôi đình.
|
4 |
lôi đìnhd. 1. Sấm sét. 2. Cơn giận dữ dội: Nổi trận lôi đình.
|
<< lèn | lượt >> |