Ý nghĩa của từ lôi đình là gì:
lôi đình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lôi đình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lôi đình mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lôi đình


sấm và sét; dùng để ví cơn giận lớn nổi trận lôi đình
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lôi đình


Sấm sét. | Cơn giận dữ dội. | : ''Nổi trận '''lôi đình'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lôi đình


d. 1. Sấm sét. 2. Cơn giận dữ dội: Nổi trận lôi đình.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lôi đình


d. 1. Sấm sét. 2. Cơn giận dữ dội: Nổi trận lôi đình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lèn lượt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa