1 |
lượt Đồ dệt thưa bằng tơ, thường nhuộm đen để làm khăn. | Thời gian hoặc thời điểm một người làm cho phần mình một việc, hoặc có xảy ra một việc, trong loạt việc cùng loại theo thứ tự trước sau. | : ''Hô [..]
|
2 |
lượtd. Đồ dệt thưa bằng tơ, thường nhuộm đen để làm khăn.d. 1. Thời gian hoặc thời điểm một người làm cho phần mình một việc, hoặc có xảy ra một việc, trong loạt việc cùng loại theo thứ tự trước sau : Hôm [..]
|
3 |
lượtd. Đồ dệt thưa bằng tơ, thường nhuộm đen để làm khăn. d. 1. Thời gian hoặc thời điểm một người làm cho phần mình một việc, hoặc có xảy ra một việc, trong loạt việc cùng loại theo thứ tự trước sau : Hôm nay đến lượt tôi trực nhật ; Bỏ hàng đi chơi, khi về mất lượt. 2. Hồi, phen. X. Lần, ngh.1 : Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần (K). Lượt người. Mỗ [..]
|
4 |
lượthàng tơ mỏng, dệt thưa quần là áo lượt Danh từ lần làm một việc gì đọc mấy lượt mới hiểu dạo qua một lượt nhìn khắp lượt lần mỗi người làm cùng [..]
|
<< lôi đình | lễ tân >> |