Ý nghĩa của từ linh cữu là gì:
linh cữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ linh cữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa linh cữu mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

linh cữu


Quan tài ở trong có thây người mới chết chưa đem chôn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

linh cữu


quan tài đựng xác chết có tính cách thiêng liêng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

11 Thumbs up   7 Thumbs down

linh cữu


quan tài đựng xác chết có tính cách thiêng liêng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "linh cữu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "linh cữu": . linh cữu linh cữu. Những từ có chứa "linh cữu":& [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

linh cữu


(Trang trọng) quan tài trong có thi hài, chưa an táng túc trực bên linh cữu đưa linh cữu đến nơi an táng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

linh cữu


Quan tài ở trong có thây người mới chết chưa đem chôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lang quân tiểu tinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa