Ý nghĩa của từ lim dim là gì:
lim dim nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lim dim. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lim dim mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

lim dim


đgt. (Mắt) chưa nhắm hẳn, còn hé mở: Mắt lim dim buồn ngủ ông đang lim dim ngủ (Ma Văn Kháng) Chí Phèo lim dim mắt, rên lên (Nam Cao) Chánh tổng ngậm tăm nằm cạnh bàn đèn, hai mắt lim dim ngủ (Ngô Tất Tố).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lim dim


đgt. (Mắt) chưa nhắm hẳn, còn hé mở: Mắt lim dim buồn ngủ ông đang lim dim ngủ (Ma Văn Kháng) Chí Phèo lim dim mắt, rên lên (Nam Cao) Chánh tổng ngậm tăm nằm cạnh bàn đèn, hai mắt lim dim ngủ (Ngô Tất [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lim dim


Chưa nhắm hẳn, còn hé mở. | : ''Mắt '''lim dim''' buồn ngủ.'' | : ''Ông đang '''lim dim''' ngủ (Ma.'' | : ''Văn.'' | : ''Kháng) .'' | : ''Chí.'' | : ''Phèo '''lim dim''' mắt, rên lên (Nam.'' | : ''C [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

lim dim


(mắt) nhắm chưa khít, còn hơi hé mở lim dim đôi mắt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kiềm lênh láng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa