1 |
lim dimđgt. (Mắt) chưa nhắm hẳn, còn hé mở: Mắt lim dim buồn ngủ ông đang lim dim ngủ (Ma Văn Kháng) Chí Phèo lim dim mắt, rên lên (Nam Cao) Chánh tổng ngậm tăm nằm cạnh bàn đèn, hai mắt lim dim ngủ (Ngô Tất Tố).
|
2 |
lim dimđgt. (Mắt) chưa nhắm hẳn, còn hé mở: Mắt lim dim buồn ngủ ông đang lim dim ngủ (Ma Văn Kháng) Chí Phèo lim dim mắt, rên lên (Nam Cao) Chánh tổng ngậm tăm nằm cạnh bàn đèn, hai mắt lim dim ngủ (Ngô Tất [..]
|
3 |
lim dim Chưa nhắm hẳn, còn hé mở. | : ''Mắt '''lim dim''' buồn ngủ.'' | : ''Ông đang '''lim dim''' ngủ (Ma.'' | : ''Văn.'' | : ''Kháng) .'' | : ''Chí.'' | : ''Phèo '''lim dim''' mắt, rên lên (Nam.'' | : ''C [..]
|
4 |
lim dim(mắt) nhắm chưa khít, còn hơi hé mở lim dim đôi mắt
|
<< kiềm | lênh láng >> |