1 |
kiềmdt (hoá) Nói các hợp chất mà dung dịch làm xanh giấy quì đỏ: Chất kiềm hoà với a-xít làm thành chất muối.
|
2 |
kiềm Nói các hợp chất mà dung dịch làm xanh giấy quì đỏ. | : ''Chất '''kiềm''' hoà với a-xít làm thành chất muối.''
|
3 |
kiềmbase tan trong nước, có tính chất hoá học như xút. Tính từ có tính chất của một base môi trường kiềm
|
4 |
kiềmkhāraka (tính từ), khārika (tính từ)
|
5 |
kiềmBazơ (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp base /baz/), còn được viết là ba-dơ, có công thức hoá học chung là B(OH)x.Một định nghĩa phổ biến của bazơ theo Svante Arrhenius là một hợp chất hóa học hoặc là cung c [..]
|
6 |
kiềmdt (hoá) Nói các hợp chất mà dung dịch làm xanh giấy quì đỏ: Chất kiềm hoà với a-xít làm thành chất muối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiềm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiềm": . [..]
|
<< khuếch tán | lim dim >> |