Ý nghĩa của từ kiềm là gì:
kiềm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kiềm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiềm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kiềm


dt (hoá) Nói các hợp chất mà dung dịch làm xanh giấy quì đỏ: Chất kiềm hoà với a-xít làm thành chất muối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiềm


Nói các hợp chất mà dung dịch làm xanh giấy quì đỏ. | : ''Chất '''kiềm''' hoà với a-xít làm thành chất muối.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiềm


base tan trong nước, có tính chất hoá học như xút. Tính từ có tính chất của một base môi trường kiềm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiềm


khāraka (tính từ), khārika (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiềm


Bazơ (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp base /baz/), còn được viết là ba-dơ, có công thức hoá học chung là B(OH)x.Một định nghĩa phổ biến của bazơ theo Svante Arrhenius là một hợp chất hóa học hoặc là cung c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kiềm


dt (hoá) Nói các hợp chất mà dung dịch làm xanh giấy quì đỏ: Chất kiềm hoà với a-xít làm thành chất muối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiềm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiềm": . [..]
Nguồn: vdict.com





<< khuếch tán lim dim >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa