1 |
khuếch tánđgt. (Hiện tượng các chất) tự hòa lẫn vào nhau do chuyển động hỗn độn không ngừng của các phân tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuếch tán". Những từ có chứa "khuếch tán" in its definition in [..]
|
2 |
khuếch tán Tự hòa lẫn vào nhau do chuyển động hỗn độn không ngừng của các phân tử.
|
3 |
khuếch tánKhuếch tán hay khuếch tán phân tử là sự dao động nhiệt của tất cả các phần tử (chất lỏng hay chất khí) ở nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối. Tốc độ của chuyển động nhiệt là hàm số của nhiệt độ, độ nh [..]
|
4 |
khuếch tánđgt. (Hiện tượng các chất) tự hòa lẫn vào nhau do chuyển động hỗn độn không ngừng của các phân tử.
|
5 |
khuếch tán(chất khí) chuyển động lan ra do không đồng đều về mật độ hay nhiệt độ hương thơm khuếch tán trong không khí (ánh sáng) toả ra mọi phương ánh s&aa [..]
|
6 |
khuếch tánKhuếch tán hay khuếch tán phân tử là sự dao động nhiệt của tất cả các phần tử (chất lỏng hay chất khí) ở nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối. Tốc độ của chuyển động nhiệt là hàm số của nhiệt độ, độ nhớt của dòng chảy và kích thước (khối lượng) của các phần tử nhưng không phải là hàm số của nồng độ. Sự khuếch tán dẫn đến sự dịch chuyển các phân tử từ một khu vực có nồng độ cao hơn đến khu vực có nồng độ thấp hơn, nhưng điều quan trọng là cần lưu ý là sự khuếch tán cũng xảy ra khi không có gradient nồng độ. Kết quả của sự khuếch tán là một pha trộn vật chất. Trong một giai đoạn với nhiệt độ đồng nhất, không có sự tác động của lực từ bên ngoài lên các phần tử thì kết quả cuối cùng của quá trình khuếch tán là sự san bằng nồng độ.
|
<< bốc hơi | kiềm >> |