1 |
lênh lángđgt. (Chất lỏng) Chảy tràn ra khắp trên bề mặt rộng: Nước lênh láng khắp sân Sau mấy trận mưa to đồng ruộng lênh láng nước Chỉ một lát quang cảnh chỗ đánh nhau ban nãy đã đổi ra khoảng đất trơ trụi lênh láng nước (Tô Hoài).
|
2 |
lênh lángđgt. (Chất lỏng) Chảy tràn ra khắp trên bề mặt rộng: Nước lênh láng khắp sân Sau mấy trận mưa to đồng ruộng lênh láng nước Chỉ một lát quang cảnh chỗ đánh nhau ban nãy đã đổi ra khoảng đất trơ trụi lê [..]
|
3 |
lênh láng(chất lỏng) tràn khắp ra trên bề mặt rộng nước chảy lênh láng khắp sân mực đổ lênh láng ra bàn
|
4 |
lênh láng Chảy tràn ra khắp trên bề mặt rộng. | : ''Nước '''lênh láng''' khắp sân .'' | : ''Sau mấy trận mưa to đồng ruộng '''lênh láng''' nước .'' | : ''Chỉ một lát quang cảnh chỗ đánh nhau ban nãy đã đổi ra [..]
|
<< lim dim | lầy lội >> |