1 |
lien1. từ yếu tố gốc Hán có chức năng dùng ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa là có liên quan đến nhau ở cùng một cấp độ. ví dụ: liên quan, liên kết,..
|
2 |
lien Quyền giữ (đồ thế nợ cho đến khi thu hết nợ). | Dây, lạt. | Sự liên hệ; mối liên lạc, mối liên hệ, mối quan hệ. | : '''''Liens''' de cause à effet'' — mối liên hệ nhân quả | : ''Double '''lien''' [..]
|
3 |
lienLien viết đầy đủ dấu là: + Liên: bông hoa sen + Liền: ngay bây giờ. Ví dụ: Làm liền đi = phải làm ngay bây giờ. + Liễn: Âu sành, sứ dùng để đựng cơm hoặc đựng mỡ. + Liến: Liến láu.
|
4 |
lienQuyền cho phép chủ nợ nắm giữ thế chấp cho đến khi con nợ thanh toán hết nợ
|
<< lift | chorus >> |