Ý nghĩa của từ chorus là gì:
chorus nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chorus. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chorus mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chorus


Hợp xướng, đồng ca. | Cùng nói. | Cốt chủ đề (bản nhạc ja). | : ''faire '''chorus''''' — theo hùa, cùng biểu đồng tình
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chorus


['kɔ:rəs]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ những người hát; dàn hợp xướngThe Bath Festival Chorus Dàn hợp xướng ngày hội ở Bath đoạn nhạc thường là một phần của tác phẩm lớn hơn soạn cho một dàn hợp [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chorus


Chorus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chorus


1. Lần; Việc chơi một lần qua một cấu trúc mà cấu trúc này được dùng để tổ chức âm nhạc trong ngẫu hứng.
Nguồn: maikien.com (offline)





<< lien lecture >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa