Ý nghĩa của từ lia lịa là gì:
lia lịa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lia lịa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lia lịa mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lia lịa


Liến thoắng, thoăn thoắt, nhanh và liền liền không ngớt. | : ''Nói '''lia lịa'''.'' | : ''Viết '''lia lịa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lia lịa


Liến thoắng, thoăn thoắt, nhanh và liền liền không ngớt: Nói lia lịa; Viết lia lịa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lia lịa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lia lịa": . lia lịa lìa lịa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lia lịa


Liến thoắng, thoăn thoắt, nhanh và liền liền không ngớt: Nói lia lịa; Viết lia lịa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lia lịa


(cử chỉ, động tác) rất nhanh và liên tiếp, không ngừng nghỉ trong khoảng thời gian rất ngắn gật đầu lia lịa chớp mắt lia lịa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< li ti linh kiện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa