1 |
liệt kêliet ke la sap sep hang loat tu hay cum tu de dien dat sau sac hon day du hon nhung khia canh cua thuc te
|
2 |
liệt kêlà sắp xếp nối tiếp hàng loài từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả được đầy đủ hơn sâu sắc hơn những khía cách khác nhau của thực tế hay tư tưởng, tình cảm
|
3 |
liệt kêđg. Kê ra từng khoản, từng thứ. Liệt kê những công việc đã làm. Bảng liệt kê tài sản.
|
4 |
liệt kêkê ra từng khoản, từng thứ có thứ tự liệt kê tài sản bản liệt kê các khoản chi phí trong tháng
|
5 |
liệt kê Kê ra từng khoản, từng thứ. Liệt kê những công việc đã làm. Bảng liệt kê tài sản.
|
6 |
liệt kêliệt kê là sự sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ ,cùng loại để diễn tả được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay tư tưởng tình cảm
|
7 |
liệt kêTừ “liệt kê” ám chỉ việc trả lời bằng việc nêu ra một dãy, một loạt các ý . Với dạng câu hỏi này, bạn nên nêu từng thứ một theo đúng dạng mà đề bài yêu cầu.
|
8 |
liệt kêđg. Kê ra từng khoản, từng thứ. Liệt kê những công việc đã làm. Bảng liệt kê tài sản.
|
<< liễn | lo sợ >> |