Ý nghĩa của từ liễn là gì:
liễn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ liễn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liễn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liễn


Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm. | Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liễn


1 d. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm.2 d. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn.. C [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liễn


1 d. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm. 2 d. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

liễn


đồ đựng thức ăn bằng sành hoặc sứ, miệng tròn rộng, có nắp đậy liễn cơm Danh từ dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, để khắc câu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< liềm liệt dương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa