Ý nghĩa của từ liệt giường là gì:
liệt giường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ liệt giường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liệt giường mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

liệt giường


Nói ốm nặng không ngồi dậy được. | : ''Ốm '''liệt giường'''.'' | : '''''Liệt giường''' liệt chiếu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

liệt giường


Nói ốm nặng không ngồi dậy được : ốm liệt giường. Liệt giường liệt chiếu. Nh. Liệt giường.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

liệt giường


Nói ốm nặng không ngồi dậy được : ốm liệt giường. Liệt giường liệt chiếu. Nh. Liệt giường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

liệt giường


(Khẩu ngữ) (đau ốm) kiệt sức đến mức không dậy nổi ốm liệt giường nằm liệt giường Đồng nghĩa: liệt giường liệt chiếu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< liên tục lo lắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa